Tiếng anh

Bia tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì đồ uống là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ uống trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nước ép dưa chuột, nước mận ép, nước khoáng, rượu cốc tai, cà phê, nước dưa hấu ép, sinh tố chuối, nước lạnh, nước ổi ép, rượu mùi, sinh tố vải, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ uống cũng rất quen thuộc đó là bia. Nếu bạn chưa biết bia tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bia tiếng anh là gì
Bia tiếng anh là gì

Bia tiếng anh là gì

Beer /bɪər/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/08/Beer.mp3

Để đọc đúng bia trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ beer rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ beer /bɪər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ beer thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Bia là một loại đồ uống rất phổ biến hiện nay. Bia có chứa hàm lượng cồn thấp và khi uống nhiều vẫn sẽ gây ra cảm giác say. Bia được làm từ lúa mạch lên men nhưng cũng có nhiều loại bia được làm từ các loại nguyên liệu khác không phải lúa mạch.
  • Từ beer là để chỉ chung về bia, còn cụ thể bia như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Đọc thêm:  "Cơm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Xem thêm: Lúa mạch tiếng anh là gì

Bia tiếng anh là gì
Bia tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ uống

Sau khi đã biết bia tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ uống rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ uống khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Wine /waɪn/: rượu vang
  • Grape juice /ɡreɪp ˌdʒuːs/: nước nho ép
  • Green tea /ˌɡriːn ˈtiː/: trà xanh
  • Weasel coffee /ˈwiː.zəl ˈkɒf.i/: cà phê chồn
  • Beer /bɪər/: bia
  • Pineapple smoothie /ˈpaɪnˌæp.əl ˈsmuː.ði/: sinh tố dứa
  • Apple smoothie /ˈæp.əl ˈsmuː.ði/: sinh tố táo
  • Coconut milk /ˈkəʊ.kə.nʌt ˌmɪlk/: sữa dừa
  • Cocktail /ˈkɒk.teɪl/: rượu cốc tai
  • Black tea /ˌblæk ˈtiː/: trà đen
  • Irish coffee /ˌaɪə.rɪʃ ˈkɒf.i/: cà phê Ai-len
  • Lychee juice /ˈlaɪ.tʃiː ˌdʒuːs/: nước ép quả vải
  • Bubble milk tea /ˈbʌbl mɪlk tiː/: trà sữa
  • Water /ˈwɔː.tər/: nước
  • Milk /mɪlk/: sữa
  • Strawberry juice /ˈstrɔː.bər.i ˌdʒuːs/: nước ép dâu tây
  • Winter melon juice /’wintə ‘melən ˌdʒuːs/: nước ép bí đao
  • Orange smoothie /ˈɒr.ɪndʒ ˈsmuː.ði/: sinh tố cam
  • Plum juice /plʌm ˌdʒuːs/: nước mận ép
  • Avocado smoothie /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði/: sinh tố bơ
  • Pumpkin juice /ˈpʌmp.kɪn ˌdʒuːs/: nước ép bí đỏ
  • Lemonade /ˌlem.əˈneɪd/: nước chanh
  • Vegetable smoothie /ˈvedʒ.tə.bəl ˈsmuː.ði/: sinh tố rau xanh
  • Custard-apple smoothie /kʌstərd ˈæpəl ˈsmuːðiz/: sinh tố mãng cầu
  • Rice milk /raɪs mɪlk/: sữa gạo

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bia tiếng anh là gì thì câu trả lời là beer, phiên âm đọc là /bɪər/. Lưu ý là beer để chỉ chung về bia chứ không chỉ cụ thể bia như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bia như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ beer trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ beer rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ beer chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

Đọc thêm: 

Bạn đang xem bài viết: Bia tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Related Articles

Back to top button