Tiếng anh

Cá sấu Tiếng Anh là gì?

Cá sấu là các loài bò sát lớn ưa thích môi trường nước, chúng sống trên một diện tích rộng của khu vực nhiệt đới của châu Phi, châu Á, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và châu Đại Dương. Cá sấu Tiếng Anh là gì?

Cá sấu là gì?

Cá sấu là động vật cao cấp nhất trong tất cả các loài bò sát, sinh trứng, cá sấu có tim 4 ngăn, cơ hoành và vỏ não, đặc điểm này làm nó được đánh giá là tiến hóa hơn những loài lưỡng cư khác.

Cá sấu ăn thịt và là tay đi săn cừ khôi với bộ răng sắc bén có thể nghiền nát con mồi trong chốc lát, thân thể chúng thuôn dài giúp bơi nhanh hơn. Khi bơi chúng ép sát chân vào người để giảm sức cản của nước.

Chân cá sấu có màng, không phải dùng quạt nước mà để sử dụng cho những cử động nhanh đột ngột hoặc lúc bắt đầu bơi. Chân có màng giúp cá sấu có lợi thế ở những chỗ nước nông, nơi mà các con vật trên cạn thường qua lại.

Là động vật ăn thịt có máu lạnh, chúng có thể sống nhiều ngày không có thức ăn, và hiếm khi thấy chúng cần thiết tích cực đi săn mồi. Mặc dù có vẻ ngoài chậm chạp, nhưng cá sấu là những kẻ săn mồi thượng hạng trong môi trường của chúng, và người ta còn thấy một số loài cá sấu dám tấn công và giết cả sư tử, động vật móng guốc lớn và thậm chí cả cá mập.

Đọc thêm:  Getting Started Unit 6 trang 60 SGK tiếng Anh 9 mới

Cá sấu rất nhanh nhẹn trong khoảng cách ngắn, thậm chí ngoài môi trường nước. Chúng có quai hàm cực khỏe và bộ răng sắc nhọn để xé thịt, nhưng chúng không thể há miệng nếu nó bị khép chặt.Vì thế có một số câu chuyện về việc người sống sót khỏi những con cá sấu sông Nin mõm dài bằng cách khép chặt quai hàm của chúng.

Tất cả những con cá sấu lớn cũng có vuốt sắc và khỏe, cá sấu là những kẻ đi săn kiểu mai phục, chúng chờ đợi cho cá hay động vật sống trên đất liền đến gần, sau đó tấn công chớp nhoáng.

Cá sấu Tiếng Anh là gì?

Cá sấu Tiếng Anh là Crocodile.

Cá sấu Tiếng Anh được định nghĩa như sau:

Crocodiles are the most advanced of all reptiles, spawning eggs, crocodiles have a 4-chambered heart, diaphragm and cerebral cortex, this feature makes it considered more evolved than other amphibians.

Crocodiles are carnivores and excellent hunters with sharp teeth that can crush prey in an instant, their elongated bodies help to swim faster. When swimming, they squeeze their feet close to the body to reduce water resistance.

Crocodile feet are webbed, not to use a fan, but to use for sudden rapid movements or at the beginning of a swim. Webbed feet give crocodiles an advantage in shallow water, where land animals often pass.

As cold-blooded carnivores, they can go days without food, and rarely find them necessary to actively hunt. Despite their slow appearance, crocodiles are excellent predators in their environment, and some species of crocodiles have been seen to attack and kill lions, large ungulates and even lions. even sharks.

Đọc thêm:  Skills - trang 22 Unit 7 SGK tiếng Anh 12 mới

Crocodiles are very agile for short distances, even out in the water. They have extremely strong jaws and sharp teeth for tearing flesh, but they cannot open their mouth if it is tightly closed. So there are several stories of people surviving long-snouted Nile crocodiles by their jaws closed.

All large crocodiles also have sharp and strong claws, crocodiles are ambush hunters, they wait for fish or land animals to approach, then attack quickly.

Một số câu liên quan đến cá sấu trong Tiếng Anh

– It was a crocodile (Nó là cá sấu Châu Phi)

– Crocodiles are mysterious animals. (Cá sấu là loài động vật bí hiểm.)

– Crocodylus anthropophagus is an extinct species of crocodile from Plio-Pleistocene from Tanzania. (Crocodylus anthropophagus là một loài cá sấu đã tuyệt chủng từ Plio-Pleistocene đã sinh sống ở Tanzania).

Related Articles

Back to top button