Tiếng anh

Tin Tức

Trong Tiếng Anh, đang trong hành trình là In journey, có phiên âm cách đọc là /ɪn ˈdʒɜːr.ni/.

Đang trong hành trình “In journey” là tình trạng khi một đối tượng, phương tiện, hoặc hàng hóa đang di chuyển từ điểm này đến điểm khác, và chưa đến được đích. Đây là một khái niệm chỉ sự di chuyển và trạng thái của việc đi từ nơi này đến nơi khác.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “đang trong hành trình” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Traveling – Đang đi du lịch
  2. On a journey – Đang trong hành trình
  3. En route – Đang trên đường đi
  4. In transit – Đang trong quá trình chuyển đổi
  5. On the road – Đang trên đường
  6. On the move – Đang di chuyển
  7. In passage – Đang trong lúc di chuyển
  8. On the voyage – Đang trên cuộc hành trình
  9. In progress – Đang trong quá trình tiến triển
  10. Underway – Đang trong quá trình diễn ra

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “In journey” với nghĩa là “đang trong hành trình” và dịch sang tiếng Việt:

  1. The explorers are currently in journey to the remote mountain region. => Các nhà thám hiểm đang trong hành trình đến khu vực núi xa xôi.
  2. She is in journey to visit her relatives in the countryside. => Cô ấy đang trong hành trình để thăm họ hàng ở nông thôn.
  3. The documentary follows a group of scientists in journey to study marine life. => Bộ phim tài liệu theo sau một nhóm nhà khoa học đang trong hành trình nghiên cứu đời sống biển.
  4. Our team is in journey to attend a conference on sustainable development. => Đội của chúng tôi đang trong hành trình tham dự một hội nghị về phát triển bền vững.
  5. They are in journey to explore ancient ruins in the desert. => Họ đang trong hành trình khám phá những tàn tích cổ xưa ở sa mạc.
  6. The singer is currently in journey for her world tour. => Ca sĩ đang trong hành trình cho chuyến lưu diễn thế giới của mình.
  7. The adventurers are in journey across the rugged terrain of the wilderness. => Những người phiêu lưu đang trong hành trình băng qua địa hình khắc nghiệt của vùng hoang dã.
  8. The film documents the challenges faced by a group of climbers in journey to the summit. => Bộ phim tài liệu ghi lại những thách thức mà một nhóm người leo núi đang gặp phải trong hành trình tới đỉnh.
  9. The athletes are in journey to compete in the international sports event. => Những vận động viên đang trong hành trình để tham gia cuộc thi thể thao quốc tế.
  10. Our family is currently in journey to visit relatives in another city. => Gia đình chúng tôi đang trong hành trình để thăm người thân ở một thành phố khác.
Đọc thêm: 

Related Articles

Back to top button