Tiếng anh

Cơn gió tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời tiết là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời tiết trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như đầy sương giá, trời khô ráo, tuyết, sấm (tiếng sấm), cơn bão, thời tiết, bão tố có sấm sét, có nắng và mưa, sương muối, màn sương mỏng hoặc khói mờ trong không khí, đám mây, mùa, có gió giật mạnh, sương mù, tia chớp, nóng như thiêu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời tiết cũng rất quen thuộc đó là cơn gió. Nếu bạn chưa biết cơn gió tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cơn gió tiếng anh là gì
Cơn gió tiếng anh là gì

Cơn gió tiếng anh là gì

Wind /wɪnd/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/04/wind.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của cơn gió rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ wind rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm wind /wɪnd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ wind thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Đọc thêm:  Public Là Gì? Giải Thích Public Trên Facebook & Trong Tiếng Anh

Lưu ý:

  • Từ wind là danh từ nghĩa là cơn gió, còn nếu bạn muốn nói có gió hay có nhiều gió thì phải gọi là windy chứ không dùng wind.
  • Từ wind là để chỉ chung về cơn gió, còn cụ thể cơn gió như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ như breeze là gió nhẹ, blustery là gió mạnh, gale là gió giật mạnh, …

Xem thêm: Gió mạnh tiếng anh là gì

Cơn gió tiếng anh là gì
Cơn gió tiếng anh là gì

Một số từ vựng thời tiết khác trong tiếng anh

Ngoài cơn gió thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời tiết rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các kiểu thời tiết khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Freezing /ˈfriː.zɪŋ/: lạnh cóng
  • Shower /ʃaʊər/: mưa lớn
  • Mist /mɪst/: sương muối
  • Gale /ɡeɪl/: gió giật mạnh
  • Icy /ˈaɪ.si/: đóng băng
  • Snow /snəʊ/: tuyết
  • Bright /braɪt/: sáng mạnh
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hạ
  • Partly cloudy /ˈpɑːt.li ˈklaʊ.di /: có mây rải rác (dùng cho ban đêm)
  • Downpour /ˈdaʊn.pɔːr/: mưa rào
  • Fahrenheit /ˈfær.ən.haɪt/: độ F
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Drizzle /ˈdrɪz.əl/: mưa phùn
  • Cloud /klaʊd/: đám mây
  • Storm cloud /ˈstɔːm ˌklaʊd/: mây bão
  • Hail /heɪl/: mưa đá
  • Rainbow /ˈreɪn.bəʊ/: cầu vồng
  • Overcast /ˈəʊ.və.kɑːst/: trời âm u nhiều mây
  • Celsius /ˈsel.si.əs/: độ C
  • Mild /maɪld/: ôn hòa, ấm áp
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • Tsunami /tsuːˈnɑː.mi/: sóng thần
  • Sunny /ˈsʌn.i/: trời nhiều nắng (không có mây)
  • Tornado /tɔːˈneɪ.dəʊ/: lốc xoáy, vòi rồng
  • Snowstorm /ˈsnəʊ.stɔːm/: bão tuyết
  • Chilly /ˈtʃɪl.i/: lạnh thấu xương
  • Drought /draʊt/: khô hạn
  • Gloomy /ˈɡluː.mi/: trời ảm đạm
  • Blustery /ˈblʌs.tər.i/: gió mạnh
  • Cloudy /ˈklaʊ.di/: trời nhiều mây
  • Earthquake /ˈɜːθ.kweɪk/: động đất
  • Humid /ˈhjuː.mɪd/: độ ẩm cao
  • Fog /fɒɡ/: sương mù
  • Global warming /ˈɡləʊ.bəl ˈwɔː.mɪŋ/: hiện tượng nóng lên toàn cầu
  • Sand storm /ˈsænd.stɔːm/: bão cát
Đọc thêm: 
Cơn gió tiếng anh là gì
Cơn gió tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cơn gió tiếng anh là gì thì câu trả lời là wind, phiên âm đọc là /wɪnd/. Lưu ý là wind để chỉ chung về cơn gió chứ không chỉ cụ thể cơn gió như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cơn gió như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ wind trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ wind rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ wind chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ wind ngay.

Bạn đang xem bài viết: Cơn gió tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Related Articles

Back to top button