Tiếng anh

Mèo trong tiếng Anh là gì

Mèo trong tiếng Anh là cat /ˈkæt/, là những con vật có kỹ năng của thú săn mồi và được biết đến với khả năng săn bắt hàng nghìn loại sinh vật để làm thức ăn, ví dụ như chuột.

Ở Việt Nam, hiện tại có 3 loại phổ biến là Mèo Mướp, Mèo Vàng, Mèo Xiêm. Ngoài ra có các mèo Nhị Thể, Tam Thể chính là các dòng lai từ 3 loại mèo trên.

Một số từ vựng về mèo trong tiếng Anh:

Tabby cat /ˈtæb.i ˈkæt/: Mèo mướp.

Calico cat /ˌkæl.ɪ.kəʊ ˈkæt/: Mèo Tam Thể.Mèo trong tiếng Anh là gì

Maine Coon /meɪn kuːn/: Mèo lông dài Mỹ.

Siamese cat /ˌsaɪ.əˈmiːz ˈkæt/: Mèo xiêm.

Snowshoe cat /ˈsnəʊ.ʃuː ˈkæt/: Mèo tất trắng.

American Bobtail /əˈmer.ɪ.kən ˈbɒb.teɪl/: Mèo Mỹ đuôi cộc.

Japanese Bobtail /ˌdʒæp.ənˈiːz ˈbɒb.teɪl/: Mèo Nhật đuôi cộc.

LaPerm /lə’p3:m/: Mèo lông uốn.

Norwegian Forest /nɔːˈwiː.dʒən ˈfɒr.ɪst/: Mèo rừng Na Uy.

Egyptian mau /iˈdʒɪp.ʃən moʊ/: Mèo Mau Ai Cập.

Rusty – potted cat /ˈrʌs.ti-pɒt.ɪd ˈkæt/: Mèo đốm.

Munchkin cat /ˈmʌntʃ.kɪn ˈkæt/: Mèo xúc xích.

Turkish Angora cat /ˈtɜː.kɪʃ æŋˈɡɔː.rə ˈkæt/: Mèo Angora Thổ Nhĩ Kỳ.

Scottish Fold /ˈskɒt.ɪʃ fəʊld/ : Mèo tai cụp.

Persian cat /ˌpɜː.ʒən ˈkæt/: Mèo Ba Tư mặt tịt .

Turkish Van /ˈtɜː.kɪʃ væn ˈkæt/: Mèo Van Thổ Nhĩ Kỳ.

Russian Blue /ˈrʌʃ.ən bluː/: Mèo Nga mắt xanh.

Một số ví dụ về mèo trong tiếng Anh:

1. The Calico cat is a popular cat breed in both Vietnam and Japan.

Mèo tam thể là một giống mèo phổ biến ở cả Việt Nam và Nhật Bản.

Đọc thêm:  Biên phiên dịch Tiếng Anh là gì? Những điều chưa biết về biên dịch viên

2. Doctors advise people to consider owning a cat as many studies proved that their purr can help lower blood pressure.

Các bác sĩ khuyên mọi người nên cân nhắc việc sở hữu một chú mèo vì nhiều nghiên cứu đã chứng minh rằng tiếng kêu của chúng có thể giúp giảm huyết áp.

3. The Siamese is known as one of the first short-haired cats in the East.

Mèo Xiêm được biết đến là một trong những giống mèo lông ngắn đầu tiên ở phương Đông.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh OCA – Mèo trong tiếng Anh là gì.

Related Articles

Back to top button