Tiếng anh

Phòng hòa nhạc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tiệm cắt tóc nam, phòng khám, cái lều, ban công, cửa hàng đồ cũ, bệnh viện dã chiến, khách sạn, quốc lộ, trang trại, bệnh viện phụ sản, hộp đêm, cửa hàng ghi cá cược, cửa hàng bách hóa, quán rượu, phòng trà, cửa hàng bán đồ thú cưng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là phòng hòa nhạc. Nếu bạn chưa biết phòng hòa nhạc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Phòng hòa nhạc tiếng anh là gì
Phòng hòa nhạc tiếng anh là gì

Phòng hòa nhạc tiếng anh là gì

Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/05/Concert-hall.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của phòng hòa nhạc rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ concert hall rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ concert hall thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Đọc thêm:  Chú hề tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Lưu ý:

  • Phòng hòa nhạc là nơi diễn ra các các buổi hòa tấu hoặc độc tấu âm nhạc. Nhạc trong buổi hòa nhạc thường là nhạc cổ điển thính phòng, nếu độc tấu thì nghệ sĩ cũng sẽ dùng các nhạc cụ cổ điển như vi-ô-lông, ghi-ta, pi-a- nô, kèn trăm-pét, sáo, … chứ không dùng các nhạc cụ điện tử.
  • Nhiều người hay bị nhầm lẫn giữa phòng hòa nhạc và nhà hát, thực ra xét theo kiến trúc thì phòng hòa nhạc và nhà hát có thiết kế tương đối giống nhau, thậm chí nhà hát cũng được sử dụng để làm phòng hòa nhạc. Tất nhiên, phòng hòa nhạc hiện nay thường được thiết kế ghế ngồi xung quanh, sân khấu lọt ở bên giữa các hàng ghế ngồi để khán giả tận hưởng được âm nhạc. Phòng hòa nhạc thì không như vậy, sân khấu của phòng hòa nhạc có phần hậu trường nên ghế ngồi chỉ được thiết kế phía trước sân khấu mà thôi.
  • Từ concert hall là để chỉ chung về phòng hòa nhạc, còn cụ thể phòng hòa nhạc như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Nghệ sĩ vi-ô-lông tiếng anh là gì

Phòng hòa nhạc tiếng anh là gì
Phòng hòa nhạc tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài phòng hòa nhạc thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Class /klɑːs/: lớp học
  • Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
  • Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
  • Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US – liquor store, package store)
  • DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
  • Tent /tent/: cái lều
  • Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US – yard)
  • Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US – Sports center)
  • Room /ruːm/: phòng
  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US – traffic circle)
  • Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
  • Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
  • Ward /wɔːd/: phường
  • Shed /ʃed/: nhà kho
  • Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
  • Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
  • Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
  • Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
  • Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
  • Earth /ɜːθ/: trái đất
  • Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US – firehous)
  • Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
  • Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
  • Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
  • Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
  • Hill /hɪl/: đồi
  • Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US – gas station)
  • Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
  • Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
  • Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US – restroom)
  • Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
Đọc thêm:  Vẽ trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.
Phòng hòa nhạc tiếng anh là gì
Phòng hòa nhạc tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc phòng hòa nhạc tiếng anh là gì thì câu trả lời là concert hall, phiên âm đọc là /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/. Lưu ý là concert hall để chỉ chung về phòng hòa nhạc chứ không chỉ cụ thể phòng hòa nhạc như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể phòng hòa nhạc như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ concert hall trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ concert hall rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ concert hall chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ concert hall ngay.

Bạn đang xem bài viết: Phòng hòa nhạc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Related Articles

Back to top button