Tiếng anh

Phòng ngủ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như phòng chờ, trường học, trường tiểu học, tòa thị chính, công viên, làng quê, lăng tẩm, trạm xăng, ga ra ô tô, cửa hàng văn phòng phẩm, cửa hàng lớn, cửa hàng bánh, cửa hàng từ thiện, bốt điện thoại công cộng, biển, ngõ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là phòng ngủ. Nếu bạn chưa biết phòng ngủ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Phòng ngủ tiếng anh là gì
Phòng ngủ tiếng anh là gì

Phòng ngủ tiếng anh là gì

Bedroom /ˈbed.ruːm/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/05/Bedroom.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của phòng ngủ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bedroom rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm bedroom /ˈbed.ruːm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bedroom thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Đọc thêm: 

Lưu ý:

  • Phòng ngủ là phòng đặt giường ngủ ở trong nhà và là nơi các bạn nghỉ ngơi. Do diện tích chật hẹp nên một số căn hộ có diện tích nhỏ đôi khi không có phòng ngủ. Khi cần nghỉ ngơi, mọi người sẽ trải đệm ra khu vực trống trong phòng để nằm nghỉ.
  • Từ bedroom là để chỉ chung về phòng ngủ, còn cụ thể phòng ngủ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Phòng bếp tiếng anh là gì

Phòng ngủ tiếng anh là gì
Phòng ngủ tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài phòng ngủ thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Farm /fɑːm/: trang trại
  • Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
  • Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
  • City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
  • Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
  • Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
  • Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US – field)
  • Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
  • Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US – usually movie theater)
  • Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
  • Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
  • Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
  • Rong house /rong haʊs/: nhà rông
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Pond /pɒnd/: cái ao
  • Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
  • Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
  • Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US – apartment building)
  • House /haʊs/: ngôi nhà
  • Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
  • Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
  • Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
  • Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
  • Town /taʊn/: thị trấn
  • Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
  • Floor /flɔːr/: sàn nhà
  • Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
  • Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
  • Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US – rooming house)
  • Fence /fens/: hàng rào
  • Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
  • Store /stɔːr/: cửa hàng lớn
  • Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
Đọc thêm: 
Phòng ngủ tiếng anh là gì
Phòng ngủ tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc phòng ngủ tiếng anh là gì thì câu trả lời là bedroom, phiên âm đọc là /ˈbed.ruːm/. Lưu ý là bedroom để chỉ chung về phòng ngủ chứ không chỉ cụ thể phòng ngủ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể phòng ngủ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ bedroom trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bedroom rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bedroom chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ bedroom ngay.

Bạn đang xem bài viết: Phòng ngủ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Related Articles

Back to top button