Tiếng anh

Quả bóng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như môn võ ai-ki-đô, đồng đội, đường chạy đua, gậy chơi khúc côn cầu, đĩa tập bắn, môn đấu kiếm, người chơi golf, thẻ đỏ, huy chương đồng, đá, sút, súng trường, vũ khí, võ sĩ su-mô, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là quả bóng. Nếu bạn chưa biết quả bóng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Quả bóng tiếng anh là gì
Quả bóng tiếng anh là gì

Quả bóng tiếng anh là gì

Ball /bɔːl/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/07/Ball.mp3

Để đọc đúng quả bóng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ball rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ ball /bɔːl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ ball thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Đọc thêm:  K có nghĩa là gì?

Lưu ý:

  • Quả bóng là một vật hình cầu được làm từ nhiều kiểu chất liệu khác nhau như nhựa, cao su, sợi tổng hợp, sắt, thép, đá, … dùng để chơi thể thao hay chơi các trò chơi.
  • Từ ball là để chỉ chung về quả bóng, còn cụ thể quả bóng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ như quả bóng chuyền, quả bóng rổ, quả bóng đá, quả bóng nhựa, quả bóng sắt, quả bóng cao su, …
Quả bóng tiếng anh là gì
Quả bóng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao

Sau khi đã biết quả bóng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Archery /ˈɑːrtʃəri/: môn bắn cung
  • Corner kick /ˈkɔː.nə ˌkɪk/: đá phạt góc
  • Basketball /ˈbæskɪtbɔːl/: môn bóng rổ
  • Marathon race /ˈmærəθɑːn reɪs/: môn chạy ma-ra-tông
  • Climbing /ˈklaɪ.mɪŋ/: môn leo núi
  • Athlete /ˈæθ.liːt/: vận động viên
  • Half-time /ˌhɑːfˈtaɪm/: giờ nghỉ hết hiệp một
  • Trainer /ˈtreɪ.nər/: giày thể thao
  • Rhythmic gymnastics /ˌrɪð.mɪk dʒɪmˈnæs.tɪks/: môn thể dục nhịp điệu
  • Free kick /ˌfriː ˈkɪk/: đá phạt trực tiếp
  • Football /ˈfʊtbɔːl/: quả bóng đá
  • Cricket ball /ˈkrɪkɪt bɔːl/: bóng crích-kê
  • Bolt /bəʊlt/: mũi tên nỏ
  • Draw /drɔː/: hòa
  • Tennis shoes /ˈten.ɪs ˌʃuː/: giày chơi tennis
  • Shogi /ˈʃəʊ.ɡi/: môn cờ tướng Nhật Bản
  • Tennis court /ˌkɔːrt ˈtenɪs/: sân tennis
  • Gold medal /ˌɡəʊld ˈmed.əl/: huy chương vàng
  • Bow /baʊ/: cái cung
  • Weightlifting /ˈweɪtlɪftɪŋ/: môn cử tạ
  • Arrowhead /ˈær.əʊ.hed/: đầu mũi tên
  • Referee /ˌref.əˈriː/: trọng tài (Umpire)
  • Fan /fæn/: cổ động viên
  • Ice-skating /ˈaɪs skeɪt/: môn trượt băng
  • Aikido /aɪˈkiː.dəʊ/: môn võ ai-ki-đô
  • Racetrack /ˈreɪstræk/: đường đua
  • Red card /ˌred ˈkɑːd/: thẻ đỏ
  • Mountain biking /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪ.kɪŋ/: môn xe đạp leo núi
  • Upstart /ˈʌpstɑːrt/: môn uốn dẻo
  • Trapshooting/ˈtræpˌʃuː.tɪŋ/: môn bắn đĩa
Đọc thêm:  Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 A Closer Look 1

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quả bóng tiếng anh là gì thì câu trả lời là ball, phiên âm đọc là /bɔːl/. Lưu ý là ball để chỉ chung về quả bóng chứ không chỉ cụ thể quả bóng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể quả bóng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ ball trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ball rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ ball chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

Bạn đang xem bài viết: Quả bóng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Related Articles

Back to top button