Thứ 4 trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Bạn muốn nói trôi chảy về thứ, ngày, tháng, năm trong Tiếng Anh nhưng vốn từ vựng có hạn. Bạn muốn nói chuyện một cách dễ dàng với người nước ngoài mỗi khi họ hỏi rằng “ Hôm nay là thứ mấy?” nhưng lại suy nghĩ mãi chả nhớ được từ vựng nào. Đừng lo lắng, hãy cùng study tìm hiểu về thứ 4 trong Tiếng anh là gì và các từ vựng Tiếng Anh khác về thời gian qua bài viết dưới đây nhé!
1. Thứ 4 tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, thứ 4 gọi là “Wednesday”, gọi tắt là “ Wed”
Hình ảnh minh họa thứ 4
2. Thông tin chi tiết về thứ 4
Phát âm: /ˈwenz.deɪ/
Nghĩa Tiếng Anh
Wednesday is a day of the week after Tuesday and before Thursday.
Nghĩa Tiếng Việt
Thứ 4 là một ngày trong tuần sau thứ 3 và trước thứ 5.
- Giới từ đi kèm với thứ trong tuần: Khi đứng một mình hoặc đi kèm các thứ trong tuần thì ta sử dụng giới từ ON.
Ví dụ:
- On Wednesday
- Vào thứ 4
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Did you say the concert is on Wednesday?
- Bạn nói rằng là buổi hòa nhạc vào thứ 4 sao?
- The bookstore t is always closed on Wednesdays.
- Tiệm sách luôn đóng cửa vào thứ 4.
- Next Wednesday is my sister’s birthday.
- Thứ 4 tuần tới là sinh nhật chị tôi.
- Jack didn’t go to libarry last Wednesday.
- Jack đã không đến thư viện vào thứ 4 tuần trước.
- I have a date with my boyfriend on Wednesday evening.
- Tôi có buổi hẹn hò với bạn trai vào tối thứ 4.
4. Các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến thứ 4
Từ vựng Tiếng Anh về các thứ trong tuần: DAY OF THE WEEK
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Monday ( Mon)
Thứ 2
Tuesday ( Tue)
Thứ 3
Thursday (Thu)
Thứ 5
Friday ( Fri)
Thứ 6
Saturday ( Sat)
Thứ 7
Sunday ( Sun)
Chủ nhật
Hình ảnh minh họa các thứ trong tuần
Từ vựng Tiếng anh về các buổi trong ngày: TIME OF DAY
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Morning
Buổi sáng
Afternoon
Buổi chiều
Evening
Buổi tối
Midnight
Nửa đêm
Dusk
Hoàng hôn
Dawn
Bình minh
Twilight
Chạng vạng
New moon
Trăng non ( mặt trăng mới mọc)
Sunrise
Lúc mặt trời mọc
Sunset
Lúc mặt trời lặn
Từ vựng Tiếng Anh về đơn vị thời gian: UNIT OF TIME
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Second
Giây
Minute
Phút ( 60 giây)
Hour
Giờ, tiếng ( 60 phút)
Day
Ngày ( 24 tiếng)
Week
Tuần ( 7 ngày)
Fortnight
Nửa tháng
Month
Tháng ( 30 hay 31 ngày)
Year
Năm ( 12 tháng)
Half a year
Nửa năm ( 6 tháng)
Quarter of the year
Quý ( 3 tháng)
Decade
Thập kỷ ( 10 năm)
Century
Thế kỷ ( 100 năm)
Weekend
Cuối tuần
Leap year
Năm nhuận
Từ vựng Tiếng Anh về các tháng trong năm: MONTH OF THE YEAR
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
January
Tháng 1( tháng giêng)
February
Tháng 2
March
Tháng 3
April
Tháng 4
May
Tháng 5
June
Tháng 6
July
Tháng 7
August
Tháng 8
September
Tháng 9
October
Tháng 10
November
Tháng 11
December
Tháng 12
Hình ảnh minh họa các tháng trong năm
Từ vựng Tiếng Anh liên quan đến các mùa trong năm: SEASON IN YEAR
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Spring
Mùa xuân
New year
Năm mới
Rose
Hoa hồng
Peach blossom
Hoa đào
Apricot blossom
Hoa mai
Kumquat tree
Cây quất
Lunar New Year
Tết nguyên đán
New Year’s Eve
Giao thừa
Thriving
Phát đạt, thịnh vượng
Hope
Hy vọng
Trust
Niềm tin
Summer
Mùa hè, mùa hạ
Hot
Nóng nực
Sun
Mặt trời
Beach
Bãi biển
Summer holiday/ vacation
Kì nghỉ hè
Sunbathe
Tắm nắng
Swimming
Bơi lội
Surfing
Lướt ván
Autumn/Fall
Mùa thu
Leaves
Những chiếc lá
Squirrel
Con sóc
Mooncake
Bánh trung thu
Lantern
Đèn lồng
Mid – Autumn festival
Tết trung thu
Lion dance
Múa lân
Back to school
Quay trở trường
Deciduous
Sự rụng lá ở cây
Harvest
Mùa thu hoạch
Migration
Sự di cư, di trú
Cozy
Ấm cúng
Winter
Mùa đông
Cold
Lạnh giá
Snow
Tuyết
Snowman
Người tuyết
Christmas
Lễ giáng sinh
Santa claus
Ông già giáng sinh
Thanksgiving
Lễ tạ ơn
Halloween
Ngày lễ hóa trang
Witch
Phù thủy
Mittens
Găng tay
Snowflakes
Hoa tuyết
Wet
Ẩm ướt
Frost
Băng giá
Rainy season
Mùa mưa
Dry season
Mùa khô
Từ vựng Tiếng Anh chỉ thời gian: TIME
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
The day after tomorrow
Ngày kia, hôm kia
Tomorrow
Ngày mai
Today
Hôm nay
Yesterday
Ngày hôm qua
The day before yesterday
Ngày hôm kia
Last night
Tối hôm qua
Tonight
Tối hôm nay
Tomorrow night
Tối ngày mai
Yesterday morning
Sáng ngày hôm qua
Yesterday afternoon
Chiều ngày hôm qua
Yesterday evening
Tối hôm qua
This morning
Sáng hôm nay
This afternoon
Chiều hôm nay
This evening
Tối hôm nay
Tomorrow morning
Sáng ngày mai
Tomorrow afternoon
Chiều ngày mai
Tomorrow evening
Tối ngày mai
Last week
Tuần trước
Last month
Tháng trước
Last year
Năm ngoái
This week
Tuần này
This month
Tháng này
This year
Năm nay
Next week
Tuần sau
Next month
Tháng sau
Next year
Năm sau
Never
Không bao giờ
Often
Thường xuyên
Occasionally
Thỉnh thoảng, đôi khi
Rarely
Hiếm khi
Normally
Thường xuyên
Always
Luôn luôn
Sometimes
Thỉnh thoảng, đôi khi
Seldom
Ít khi, hiếm khi
Often
Thường xuyên
Usually
Thường xuyên
Every day or daily
Hàng ngày, mỗi ngyaf
Every week or weekly
Hàng tuần, mỗi tuần
Every month or monthly
Hàng tháng, mỗi tháng
Every year or yearly
Hàng năm, mỗi năm
Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn đôi chút kiến thức từ vựng về thứ trong ngày, các tháng hay mùa trong năm. Chúc bạn học Tiếng Anh thật vui và đạt hiệu quả tốt nhé!