Tiếng anh

Tin Tức

Trong Tiếng Anh, thuyền là Boat, có phiên âm cách đọc là /boʊt/.

Thuyền “Boat” là một phương tiện thủy dùng để di chuyển trên mặt nước, thường được làm từ các loại vật liệu như gỗ, kim loại, nhựa, composite, và có thể được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau như giao thông vận tải, câu cá, du lịch, thể thao thủy, và nhiều hoạt động khác.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “thuyền” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Vessel – Tàu thủy
  2. Ship – Tàu
  3. Craft – Phương tiện (thủy)
  4. Watercraft – Phương tiện thủy
  5. Boatcraft – Phương tiện thủy (cách gọi không chính thống)
  6. Waterborne vehicle – Phương tiện trên nước
  7. Nautical vessel – Tàu thủy (thông qua biển)
  8. Waterborne craft – Phương tiện thủy trên nước
  9. Boatload – Một lượng lớn thuyền
  10. Dinghy – Thuyền nhỏ

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Boat” với nghĩa là “thuyền” và dịch sang tiếng Việt:

  1. We rented a small boat to explore the lake. => Chúng tôi thuê một chiếc thuyền nhỏ để khám phá hồ.
  2. The fishermen set out early in the morning on their boats. => Những ngư dân ra khơi sáng sớm trên những con thuyền của họ.
  3. The sailboat gracefully glided across the water. => Chiếc thuyền buồm diễu hành nhẹ nhàng trên mặt nước.
  4. They took a rowboat out to the middle of the river. => Họ đi bằng chiếc thuyền chèo ra giữa sông.
  5. The fishing boat returned to the harbor with a full catch. => Chiếc thuyền cá quay trở lại cảng với một lượng cá đầy ắp.
  6. We enjoyed a relaxing day of fishing on the small boat. => Chúng tôi có một ngày thoải mái đi câu cá trên chiếc thuyền nhỏ.
  7. The rescue team used a motorboat to reach the stranded hikers. => Đội cứu hộ sử dụng một chiếc thuyền máy để đến địa điểm của những người đi bộ bị mắc kẹt.
  8. The boat captain provided a guided tour of the coastline. => Đội trưởng thuyền cung cấp một chuyến tham quan hướng dẫn dọc theo bờ biển.
  9. We went out on a boat to explore the beautiful islands. => Chúng tôi ra biển trên một chiếc thuyền để khám phá những hòn đảo đẹp.
  10. A group of friends rented a paddle boat to enjoy the calm lake. => Một nhóm bạn thuê một chiếc thuyền chèo để thưởng thức hồ nước yên bình.
Đọc thêm:  150 Bài tập Tiếng Anh 11 Unit 6 (Global success): Preserving our heritage có lời giải

Related Articles

Back to top button