Tiếng anh

Giải mã chữ Anh trong tiếng Hán (英) chi tiết nhất!

Chữ Anh trong tiếng Hán là gì? Cấu tạo như thế nào? Hán tự này có thông dụng trong tiếng Trung hiện đại không? Theo dõi bài viết dưới đây để được PREP giải mã chi tiết về chữ Anh (英) và học thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé!

Chữ Anh trong tiếng Hán (英)
Chữ Anh trong tiếng Hán (英)

I. Chữ Anh trong tiếng Hán nghĩa là gì?

Chữ Anh trong tiếng Hán là , phiên âm yīng, mang ý nghĩ là bông, hoa; tài hoa, anh hùng hoặc họ Anh, nước Anh. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao. Chữ Anh trong tiếng Hán thuộc bộ gì? Hán tự 英 có chứa bộ Thảo 艹. Đây là bộ thứ 140 trong 214 bộ thủ Khang Hy.

  • Âm Hán Việt: anh
  • Tổng nét: 8
  • Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿱艹央
  • Nét bút: 一丨丨丨フ一ノ丶
  • Thương Hiệt: TLBK (廿中月大)
  • Unicode: U+82F1
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Chữ Anh thuộc bộ nào trong tiếng Hán
Chữ Anh thuộc bộ nào trong tiếng Hán

II. Cấu tạo chữ Anh trong tiếng Hán

Áp dụng phương pháp Chiết tự chữ Hán, bạn sẽ thấy việc nghiên cứu từ vựng cực kỳ hữu ích và dễ ghi nhớ. Chữ Anh trong tiếng Hán 英 có cấu tạo bao gồm:

  • Phía trên là bộ Thảo 艹: Cây cối.
  • Phía dưới là chữ Ương 央: Ở giữa, trong (còn lấy làm âm).
Đọc thêm:  Học sinh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

⏩ Người xưa quan niệm, anh hùng 英 dám xông pha 央 giữa chốn rừng thiêng nước độc 艹 để tiêu diệt những loài thú dữ, trừ hại cho dân. Ngoài ra chữ Anh 英 cũng là tên của một số loài hoa.

III. Cách viết chữ Anh trong tiếng Hán

Chữ Anh trong tiếng Hán trong tiếng Hán 英 có cấu tạo bao gồm 8 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần nằm lòng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trungquy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ 英 đơn giản dưới đây nhé!

Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Anh trong tiếng Hán

Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Anh trong tiếng Hán

Hướng dẫn cách viết chữ Anh trong tiếng Hán chi tiết

IV. Từ vựng có chứa chữ Anh trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng có chứa chữ Anh trong tiếng Hán chi tiết. Theo dõi bảng sau để cập nhật thêm vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

Từ vựng có chứa chữ Anh trong tiếng Hán
Từ vựng có chứa chữ Anh trong tiếng Hán

STT

Từ vựng chứa chữ Anh trong tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

英俊

yīngjùn

Tài năng xuất chúng

2

英勇

yīngyǒng

Anh dũng, anh hùng

3

英华

yīnghuá

Cỏ cây tươi đẹp, anh hoa, tinh hoa

4

英名

yīngmíng

Tên tuổi anh hùng, rạng rỡ

5

英国

yīngguó

Anh, Anh Quốc

6

英姿

yīngzī

Tư thế oai hùng

7

英年

yīngnián

Tráng niên

8

英才

yīngcái

Anh tài, tài trí hơn người, tài trí kiệt xuất

9

英明

yīngmíng

Anh minh, sáng suốt

Đọc thêm: 

10

英杰

yīngjié

Anh hào, anh kiệt

11

英模

yīngmó

Gương anh hùng

12

英武

yīngwǔ

Oai hùng, anh tuấn uy vũ

13

英气

yīngqì

Khí khái anh hùng

14

英灵

yīnglíng

Anh linh, hồn thiêng

15

英烈

yīngliè

Anh dũng, oanh liệt

16

英语

yīngyǔ

Tiếng Anh, Anh văn

17

英豪

yīngháo

Anh hào, anh hùng hào kiệt

18

英镑

yīngbàng

Bảng Anh, đồng bảng Anh

19

英雄

yīngxióng

Người anh hùng

Chữ Phương Anh trong tiếng Hán là 芳英, phiên âm fāngyīng.

Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Anh trong tiếng Hán chi tiết. Hy vọng, những kiến thức mà PREP chia sẻ hữu ích cho những bạn nào đang trong quá trình học và nghiên cứu Hán ngữ.

Related Articles

Back to top button