Giải mã chữ Anh trong tiếng Hán (英) chi tiết nhất!
Chữ Anh trong tiếng Hán là gì? Cấu tạo như thế nào? Hán tự này có thông dụng trong tiếng Trung hiện đại không? Theo dõi bài viết dưới đây để được PREP giải mã chi tiết về chữ Anh (英) và học thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé!
![Chữ Anh trong tiếng Hán (英)](https://www.ktkthaugiang.edu.vn/wp-content/uploads/2024/01/tu-anh-trong-tieng-anh-la-gi.jpg)
I. Chữ Anh trong tiếng Hán nghĩa là gì?
Chữ Anh trong tiếng Hán là 英, phiên âm yīng, mang ý nghĩ là bông, hoa; tài hoa, anh hùng hoặc họ Anh, nước Anh. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao. Chữ Anh trong tiếng Hán thuộc bộ gì? Hán tự 英 có chứa bộ Thảo 艹. Đây là bộ thứ 140 trong 214 bộ thủ Khang Hy.
- Âm Hán Việt: anh
- Tổng nét: 8
- Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
- Lục thư: hình thanh
- Hình thái: ⿱艹央
- Nét bút: 一丨丨丨フ一ノ丶
- Thương Hiệt: TLBK (廿中月大)
- Unicode: U+82F1
- Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
- Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
![Chữ Anh thuộc bộ nào trong tiếng Hán](https://prep.vn/blog/wp-content/uploads/2023/10/chu-anh-trong-tieng-han-%E8%8B%B1.jpg)
II. Cấu tạo chữ Anh trong tiếng Hán
Áp dụng phương pháp Chiết tự chữ Hán, bạn sẽ thấy việc nghiên cứu từ vựng cực kỳ hữu ích và dễ ghi nhớ. Chữ Anh trong tiếng Hán 英 có cấu tạo bao gồm:
- Phía trên là bộ Thảo 艹: Cây cối.
- Phía dưới là chữ Ương 央: Ở giữa, trong (còn lấy làm âm).
⏩ Người xưa quan niệm, anh hùng 英 dám xông pha 央 giữa chốn rừng thiêng nước độc 艹 để tiêu diệt những loài thú dữ, trừ hại cho dân. Ngoài ra chữ Anh 英 cũng là tên của một số loài hoa.
III. Cách viết chữ Anh trong tiếng Hán
Chữ Anh trong tiếng Hán trong tiếng Hán 英 có cấu tạo bao gồm 8 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần nằm lòng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ 英 đơn giản dưới đây nhé!
Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Anh trong tiếng Hán
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Anh trong tiếng Hán
IV. Từ vựng có chứa chữ Anh trong tiếng Hán
PREP đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng có chứa chữ Anh trong tiếng Hán chi tiết. Theo dõi bảng sau để cập nhật thêm vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
![Từ vựng có chứa chữ Anh trong tiếng Hán](https://prep.vn/blog/wp-content/uploads/2023/10/tu-vung-ve-chu-anh-trong-tieng-han.jpg)
STT
Từ vựng chứa chữ Anh trong tiếng Hán
Phiên âm
Nghĩa
1
英俊
yīngjùn
Tài năng xuất chúng
2
英勇
yīngyǒng
Anh dũng, anh hùng
3
英华
yīnghuá
Cỏ cây tươi đẹp, anh hoa, tinh hoa
4
英名
yīngmíng
Tên tuổi anh hùng, rạng rỡ
5
英国
yīngguó
Anh, Anh Quốc
6
英姿
yīngzī
Tư thế oai hùng
7
英年
yīngnián
Tráng niên
8
英才
yīngcái
Anh tài, tài trí hơn người, tài trí kiệt xuất
9
英明
yīngmíng
Anh minh, sáng suốt
10
英杰
yīngjié
Anh hào, anh kiệt
11
英模
yīngmó
Gương anh hùng
12
英武
yīngwǔ
Oai hùng, anh tuấn uy vũ
13
英气
yīngqì
Khí khái anh hùng
14
英灵
yīnglíng
Anh linh, hồn thiêng
15
英烈
yīngliè
Anh dũng, oanh liệt
16
英语
yīngyǔ
Tiếng Anh, Anh văn
17
英豪
yīngháo
Anh hào, anh hùng hào kiệt
18
英镑
yīngbàng
Bảng Anh, đồng bảng Anh
19
英雄
yīngxióng
Người anh hùng
Chữ Phương Anh trong tiếng Hán là 芳英, phiên âm fāngyīng.
Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Anh trong tiếng Hán chi tiết. Hy vọng, những kiến thức mà PREP chia sẻ hữu ích cho những bạn nào đang trong quá trình học và nghiên cứu Hán ngữ.